Tham khảo Thrift Shop

  1. “Thrift Shop (feat. Wanz) - Single by Macklemore & Ryan Lewis on iTunes”. iTunes. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  2. “Macklemore & Ryan Lewis ‎– Thrift Shop”. Discogs. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  3. "Australian-charts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 26 tháng 11 năm 2012.
  4. "Austriancharts.at – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. "Ultratop.be – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. "Ultratop.be – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  7. 1 2 BPP biên tập (tháng 9 năm 2013). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (44): 88.
  8. "Macklemore Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 14 tháng 1 năm 2013.
  9. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201311 rồi bấm tìm kiếm.
  10. "Danishcharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". Tracklisten.
  11. "Macklemore Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard.
  12. "Macklemore & Ryan Lewis: Thrift Shop (Feat. Wanz)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  13. "Lescharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  14. “Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz - Thrift Shop” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “Digital Singles Charts - Greece”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013.
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  18. "Chart Track: Week 07, 2013". Irish Singles Chart.
  19. "Macklemore, Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  20. "Italiancharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". Top Digital Download.
  21. "Nederlandse Top 40 – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  22. "Dutchcharts.nl – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  23. "Charts.nz – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". Top 40 Singles. Truy cập 12 tháng 11 năm 2012.
  24. "Norwegiancharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". VG-lista.
  25. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – 2 June 2013”. Kiss FM. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018. Note: User may scroll down the 'Podcasturi' menu to play or download the respective podcast.
  26. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  27. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201310 rồi bấm tìm kiếm.
  28. "Spanishcharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop" Canciones Top 50.
  29. "Swedishcharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". Singles Top 100.
  30. "Swisscharts.com – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop". Swiss Singles Chart.
  31. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company.
  32. "Macklemore Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 14 tháng 1 năm 2013.
  33. "Macklemore Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  34. "Macklemore Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  35. "Macklemore Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  36. "Macklemore Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 14 tháng 1 năm 2013.
  37. "Macklemore Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 3 năm 2013.
  38. "Macklemore Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 3 năm 2013.
  39. "Macklemore Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  40. “Pop/Rock General”. Record Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). R.R. Digital C.A. 4 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ Tháng 5 2, 2013. Truy cập Tháng 12 6, 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|archivedate= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2012”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.
  42. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2012”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  43. “Top Selling Singles of 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.
  44. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  45. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  46. “Jahreshitparade Singles 2013” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Jaaroverzichten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Rapports annuels 2013” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Canadian Hot 100: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  50. “Track Top-50 2013”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  51. 1 2 “Myydyimmät ulkomaiset singlet vuonna 2013”. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  52. “Classement Singles - année 2013” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “MAHASZ Rádiós TOP 100 – radios 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  57. “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  58. “Classifiche annuali top 100 singoli digitali 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Yearly Charts 2013: Moldova”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  60. “Jaarlijsten 2013” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Jaaroverzichten - Single 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  62. “Top Selling Singles of 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  63. “Top 50 Canciones Anual 2013”. Promuiscae.es. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  64. “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Swiss Year-end Charts 2013”. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  66. Lane, Daniel (1 tháng 1 năm 2014). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  67. “Hot 100 Songs: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  68. “Alternative Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  69. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  70. “Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  71. “Rap Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  72. “Rhythmic Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  73. “Top Global Singles”, IFPI Digital Music Report 2014 (PDF), International Federation of the Phonographic Industry, 18 tháng 3 năm 2015, tr. 15, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2014, truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015
  74. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  75. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2014” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  77. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  78. “Greatest of All Time Hot R&B/Hip-Hop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  79. “ARIA Charts – Accreditations – 2019 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  80. “Austrian single certifications – Macklemore – Thrift Shop (Single)” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Macklemore vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Thrift Shop (Single) vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  81. “Ultratop − Goud en Platina – 2013”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  82. “Canada single certifications – Macklemore & Ryan Lewis – The Thrift Shop”. Music Canada.
  83. “Denmark single certifications – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop”. IFPI Đan Mạch.
  84. “Finland single certifications – Macklemore & Ryan Lewis – Thrift Shop” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  85. “France single certifications – Macklemore – Thrift Shop” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  86. “Gold-/Platin-Datenbank (Macklemore & Ryan Lewis; 'Thrift Shop')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  87. “Italy single certifications – Macklemore and Ryan Lewis – Thrift Shop” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Thrift Shop" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  88. “..:Certificaciones Mensuales 2015:.”. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Facebook. 13 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015.
  89. “New Zealand single certifications – Macklemore and Ryan Lewis – Thrift Shop”. Recorded Music NZ.
  90. “Norway single certifications – Macklemore & Ryan Lewis – Thrift Shop” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  91. “Veckolista Singlar - Vecka 25, 21 juni 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. 21 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  92. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz; 'Thrift Shop')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  93. “Britain single certifications – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Thrift Shop vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  94. “American single certifications – Macklemore & Ryan Lewis – Thrift Shop” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  95. APFV (30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “Denmark single certifications – Macklemore & Ryan Lewis feat. Wanz – Thrift Shop”. IFPI Đan Mạch.
  97. “TOP 100 STREAMING  SEMANA 05: del 27.01.2014 al 02.02.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019. no-break space character trong |title= tại ký tự số 4 (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thrift Shop http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2013